21과 - 통장과 카드 나왔습니다
Cấu hình nghe:

1.

lãi xuất: 이자

Máy rút tiền tự động(ATM): 자동 인출기(ATM)

Tiền mặt: 현금

tiền gửi, vật ký gửi: 예금

đóng dấu: 도장을 찍다

2.

số tài khoản: 계좌번호

mang ,cầm đến: 가지고 오다

khách hàng: 고객

chi phí: 지로

chuyển khoản: 이체

3.

Thẻ tín dụng: 신용카드

Đổi tiền: 환전

gửi rút tiền miễn phí: 입출금이 자유롭다

tìm rút tiền: 돈을 찾다

chuyển khoản qua internet: 인터넷 뱅킹

4.

Địa chỉ: 주소

rút (tiền): 돈을 빼다,출금하다

trả tiền: 돈을 내다

tiền nộp thuế: 공과금

giúp đỡ(giúp): 도와주다 (드리다)

5.

Ký: 서명

nhận cấp: 발급을 받다

món tây / món âu: 양식

kiểm tra thẻ: 체크카드

phí dịch vụ, tiền thù lao: 수수료

6.

gửi tiền: 송금

sổ tiết kiệm: 통장

đặt(= gửi)tiền: 돈을 넣다,입금하다

số còn lại(ngân hàng): 잔액

kiểm tra, xác nhận: 조회

7.

chứng minh thư: 신분증

con dấu: 도장

họ và tên: 성함(=이름)

ngân hàng(sổ): (은행) 창구

cho thuê, cho vay: 대출