22과 - 특급은 3일 정도 걸릴 거예요
Cấu hình nghe:

1.

chú ý hàng dễ vỡ: 취급 주의

người nhận: 받는 사람

vì vậy, như thế: 그렇게

mã Số bưu điện: 우편번호

cái cân: 저울

2.

khoảng: 정도

Bưu phẩm: 소포

bưu thiếp: 엽서

giao hàng: 배달(하다)

thư thường: 일반 우편

3.

có lẽ: 아마

thư quốc tế nhanh , thư điện tử: 국제 특급

hộp ( box ): 상자(박스)

Bưu điện: 우체국

quá: 넘다

4.

đóng gói, bao bì: 포장(하다)

bị mất, đánh mất: 분실(하다)

đặt lên (đặt lên cân): (저울에) 올려놓다

trọng lượng: 무게

chậm nhất, muộn nhất: 늦어도

5.

thư: 편지

vật phẩm, hàng hóa: 물품

chuyển phát thông thường: 보통 등기

Hòm thư: 우체통

thiệt hại, tổn thất: 파손(되다)

6.

thư, bưu kiện: 우편(EMS)

chuyến bay: 항공편

đi qua, trôi qua (kỳ hạn đi qua): (기한이)지나다

trong: 이내

người gửi: 보내는 사람

7.

Giao hàng: 배송(하다)

bao thư: 봉투

truyền đạt: 전달(하다)

gửi, chuyển (gửi thư): (편지를)부치다

chuyên phát nhanh: 빠른 등기

8.

biên lai: 영수증

bằng tàu thủy: 배편

dán, gắn (dán tem): (우표를)붙이다

Khối lượng lớn, nhỏ: 부피가 크다,작다

tiền vé: 요금

9.

hai tháng: 한두 달

Tem: 우표

vận chuyển , giao hàng: 택배