33과 - 돼지고기만 아니면 뭐든지 괜찮아요
Cấu hình nghe:

1.

rót rượu: 술을 따르다

nhận rượu: (술을) 권하다

quen, làm quen: 친해지다

chén rượu: 술잔

Nơi đánh bida: 당구장

2.

chỗ uống rượu: 술자리

rượu gạo: 막걸리

Quán rượu: 술집

quán ăn hàn: 한식집

quán bán thịt: 고깃집

3.

tham dự: 참석하다

Phòng tắm hơi: 찜질방

giới thiệu: 추천하다

rượu:

quán bán gỏi: 횟집

4.

thế rồi: 그러면서

Quán karaoke: 노래방

đồ nhắm: 안주

nhà hàng trung quốc: 중국집

nâng ly , cụm ly: 건배하다

5.

gà rán: 치킨(닭튀김)

món nhậu khô: 마른안주

bia: 맥주

nhận rượu: 술을 받다

chiêu đái: 한턱내다

6.

trứng cuộn: 계란말이

tiệc liên hoan: 회식

bầu không khí tốt,xấu: 분위기가 좋다,나쁘다

thịt ba chỉ: 삼겹살

không tham dự: 불참하다

7.

gấp, khẩn cấp, cần thiết: 급하다

rượu: 소주

sườn: 갈비

chỉ định: 정하다

canh cá xiên: 어묵탕(오뎅탕)

8.

trung tâm lao động: 고용센터