cải thiện , đổi mới: 개선하다
thay phiên , đổi phiên , đổi ca: 교대하다
thiếu: 보호구가( 부족하다)
nghỉ làm sớm: 조퇴하다
tắc ống nước: 하수구가 막히다
nước nóng,nước lạnh: 온수,냉수
bộ giải nhiệt: 라디에이터
Nồi hơi: 보일러
máy bán tự động: 자판기
nơi làm việc sáng: 작업장이 밝다, 환하다
xuất hiện nấm mốc: 곰팡이가 생기다
trời gió to: 외풍이 심하다
thiết bị nóng: 난방 시설
phòng không lạnh: 냉방이 안 되다
tiền thưởng: 상여금(보너스)
làm ngày,làm đêm: 주간,야간 근무
quạt sưởi: 히터
tăng lương: 월급을 인상하다,올려주다
làm việc 2 ca: 2 교대 근무
không thoải mái: 불편하다
rách áo: 옷이 찢어지다
phòng khong nóng: 난방이 안 되다
nghiêm trọng hơn: 심해지다
thiết bị lạnh: 냉방 시설
Phòng thay quần áo: 탈의실
máy lọc khí: 공기 청정기
giảm: 인하하다 (내려주다)
không ra nước nóng: 온수가 안 나오다
nơi làm việc tối: 작업장이 어둡다
làm việc 3 ca: 3 교대 근무
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại