bị điện giật: 감전이 되다
cảnh báo mất cân bằng: 몸균형상실경고
đi giày bảo hộ: 안전화착용
cảnh báo chất nổ: 폭발성물질경고
cảnh báo khí metan: 매달린물체경고
ngã xuống hố: 구덩이에 빠지다
mặc quần áo bảo hộ: 안전복착용
cấm đi qua: 보행금지
cấm xe nâng đi qua: 차량통행금지
bảng chỉ dẫn an toàn: 안전표지
cấm lửa: 화기금지
cảnh báo đất đá lở: 낙하물경고
cảnh báo chất phóng xạ: 방사성물질경고
cảnh báo chất dễ cháy: 인화성물질경고
đeo kính bảo vệ: 보안경착용
đeo cái bịt tại: 귀마개착용
cảnh báo nơi nguy hiểm: 위험장소경고
đội mũ bảo hộ: 안전모착용
cấm mang đi: 물체이동금지
cấm sử dụng: 사용금지
cuốn vào trong: 빨려 들어가다
đeo mặt nạ bảo hộ: 보안면착용
khu vực: 구역
cảnh báo chất độc: 독극물경고
không hút thuốc: 금연
cảnh báo chất ăn mòn: 부식성물질경고
cấm ra vào: 출입금지
cảnh báo nhiệu độ cao: 고온경고
cảnh báo điện cao áp: 고압전기경고
cấm trèo lên thang: 탑승금지
đeo khẩu trang chống bụi: 방진마스크착용
cảnh báo chất oxy hóa: 산화성물질경고
cảnh báo chùm tia laser: 레이저광선경고
cảnh báo nhiệt độ thấp: 저온경고
đeo khẩu trang chống độc: 방독마스크착용
đeo găng tay an toàn: 안정장갑착용
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại