tiền ăn: 식대
thời gian làm việc: 근로 시간
tiền bảo hiểm: 보험료
thuế thu nhập: 근로소득세
bảo hiểm nhân thọ: 장기요양보험
thẻ đi làm: 출근카드
tiền thưởng: 상여금
chuyên cần, thái độ làm việc: 근태
thuế,thuế thu nhập: 세금,근로소득세
thang bảng lương: 급여명세서
tiền làm thêm giờ: 연장근로수당
phí quản lý ký túc xã: 기숙사관리비
thu nhập doanh nghiệp: 기업 소득세
lương căn bản: 기본급
tổng lương: 총 급여액
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại