7과 - 만 원짜리 지폐가 두 장 있어요
Cấu hình nghe:

1.

giày thể thao: 운동화

khách trọ: 손님

tiền xu: 동전

đôi: 켤레

đơn vị: 단위

2.

một bộ (áo): (옷) 한 벌

bao nhiêu?: 얼마예요?

túi sách: 가방

ông , bác , chú: 아저씨

điện thoại di động: 핸드폰

3.

đồ vật: 물건

biên lai: 영수증

thẻ mua hàng: 상품권

thẻ tiền mặt: 현금카드

tiền giấy: 지폐

4.

Đổi tiền: 환전

bánh mì:

tiền thừa trả lại, tiền thối lại: 거스름돈

Tiền:

trứng gà: 계란(달걀)

5.

xin lỗi: 죄송합니다

tất cả: 모두

sách:

quả táo: 사과

dưa hấu: 수박

6.

ngân phiếu: 수표

sữa: 우유

tiền tệ: 화폐

xa bông tắm: 비누

sẽ làm lại: 다시 드리겠습니다

7.

thay đổi , đỏi: 바꾸다 (환전하다)