Phương pháp giảng: 수업진행방법
Hiệu phó: 부 교장
giảng bài và hỏi đáp: 강의 및 문답
Trưởng Bộ Môn: 한국학과장
Sinh viên năm đầu: 학년 생
Đánh giá: 평가방법
Giám khảo: 시험관
Phó giáo sư: 리더
Đầu kì: 기초
Giáo trình và tài liệu tham khảo: 교재 및 참고문헌
Thí sinh: 수험생
Nhiệm vụ của sinh viên: 수강자 의무 및 참고사항
Học vị: 졸업장,학위
Trưởng khoa: 학부장
Tính chất môn học: 교과 구분
Thời gian và địa điểm tiếp sinh viên: 면담 가능 시간 및 장소
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại