cắt tóc: 머리를자르다
chữa xe, sửa xe: 자동차를 고치다
vứt rác: 쓰레기를 버리다
dọn, quét tuyết: 눈을 치우다
che ô, dùng ô: 우산을쓰다
xõa tóc: 머리를 풀다
đang nói chuyện điên thoại: 통화를하다
giặt áo: 옷을빨다
quét rác: 쓰레기를쓰다
bôi, phết thuốc đánh giầy: 구두약을 바른다
chích thuốc: 주사를 맞다
thay lốp xe: 타이어를바꾸다
rửa tay: 솓을씻다
cởi, tháo giầy: 신발을 벗다
gội đầu, nhộm tóc: 머리를감다
rửa bát: 설거지를 하다
buộc, quấn tóc: 머리를 묶다
làm ruộng, làm nông nghiệp: 농사를 짓다
xỏ giầy, xỏ dép: 신발을 신다
bế đứa trẻ: 아이를안다
bơi: 수열을하다
cho uống thuốc: 약을먹이다
trồng cây: 나무를 심다
đi qua vạch sang đường: 횡단보를 건너다
điều khiển giao thông: 교통정리를 하다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại