아마: có lẽ
국제 특급: thư quốc tế nhanh , thư điện tử
부피가 크다,작다: Khối lượng lớn, nhỏ
(저울에) 올려놓다: đặt lên (đặt lên cân)
파손(되다): thiệt hại, tổn thất
빠른 등기: chuyên phát nhanh
(우표를)붙이다: dán, gắn (dán tem)
보통 등기: chuyển phát thông thường
포장(하다): đóng gói, bao bì
무게: trọng lượng
일반 우편: thư thường
(기한이)지나다: đi qua, trôi qua (kỳ hạn đi qua)
배편: bằng tàu thủy
넘다: quá
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại