기침을 하다: bị ho
안과: khoa mắt
금식: nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
피부과: khoa da liễu
예약자: người đăng ký trước
치료(하다): điều trị
통증: chứng đau, cơn đau, cơn nhức
콧물이 나다: bị sổ mũi
(병이) 낫다: bình phục(bệnh)
받아 가다: đi nhận
정형외과: khoa chấn thương chỉnh hình
뼈가 부러지다: gãy xương
배탈이 나다: bị bệnh về tiêu hóa
산부인과: khoa sản
알리다: cho biết
이비인후과: tai ,mũi ,họng
푹 쉬다: nghỉ ngơi
성형외과: khoa phẫu thuật chỉnh hình
열이 나다: bị sốt
(사람을 높이는 말) 분: vị (nói dạng kính ngữ)
건강보험증: sổ bảo hiểm y tế
설사를 하다: bị tiêu chảy
치과: nha khoa
넘어지다: bị ngã
감기에 걸리다: bị cảm (nhức đầu, sổ mũi)
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại