새해 복 많이받으세요: chúc mừng năm mới
성묘(하다): thăm viếng mộ
바지저고리: quần dài
쥐불놀이: chơi cầu lửa
추석(한가위): tết trung thu
오곡밥: cơm ngũ cốc
윷놀이: trò chơi yunnori
귀성,귀경(하다): về nhà,trở về
명절: ngày lễ
강강술래: điệu mũa dân gian
치마저고리: váy dài
농악: nhạc cụ nông dân
귀밝이술: tin tốt lành năm mới
세배: Gấp ba
달집태우기: đốt lửa, đốt củi
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại