32과 - 게시판에 메모를 붙여 놓을게요
Cấu hình nghe:

1.

방: căn phòng

설거지(하다): rửa bát

에어컨: Máy điều hòa nhiệt độ

빨래(하다): giặt

청소(하다): don dẹp, vệ sinh

2.

이불: Chăn

나중: sau này

게시하다 ,공지하다: thông báo

룸메이트: bạn cùng phòng

전기요금: tiền đện

3.

콘센트: ổ cắm điện

지금: bây giờ

더럽다: không sạch sẽ

형광등을 켜다,끄다: bật,tắt đèn tuýp

게시판: bảng thông báo

4.

샤워실: nhà tắm

선풍기: quạt

출입문: cửa ra vào

플러그를꽂다,뽑다: cắm,rút điện

관리(하다): quản lý

5.

고장 나다: làm hỏng

전기장판: chăn điện

베개: Gối

관리인: người trông coi

규칙을지키다,어기다: giữ đúng,làm trái quy tắc

6.

길이 막히다: Đường bị tắc

복도: hành lang

수리하다: thụ lý

쓰다: đắng

기숙사: ký túc xá

7.

나가다: đi ra

식당: nhà hàng

난로: Lò sưởi

스위치를 켜다,끄다: bật,tắt công tắc

요리(하다): nấu ăn

8.

휴게실: phòng nghỉ

나오다: xuất hiện

청소당번: ca trực vệ sinh

파손(하다): phá hủy

세탁실: phòng giặt