50과 - 용어를 알아 둡시다
Cấu hình nghe:

1.

해지장치: thiết bị hủy

활선작업: thắt dây để làm việc

부딪히다: bị đập vào

가설통로: đường đi tạm

붕괴: vỡ

2.

방호장치: thiết bị bảo vệ

방호선반: giá bảo vệ

추락: mùa thu

뇌,심혈관 질환: bênh náo, tim mạch

안전통로: đường an toàn

3.

근골격계 질환: bệnh rối loạn xương khớp

작업발판: tấm để chân làm việc

비계: giàn giáo

발끝막이판: tấm chắn ngoài

전도: sự thả neo

4.

충전부: phần sạc điện

산소결핍증: bệnh thiếu oxy

낙하: rơi xuống

고소작업대: bàn làm việc trên cao

안전난간: lan can an toàn

5.

잠금장치: thiết bị khóa

직업병: bệnh nghề nghiệp

넘어지다: bị ngã

정전작업: cắt điện để làm việc

안전밸브: van an toàn

6.

시건장치: thiết bị có thể khóa

낙하물방지망: lưới chống vật rơi

분전반: bẳng điều khiển

협착: sự co lại

차단기: cầu dao