방호장치: thiết bị bảo vệ
방호선반: giá bảo vệ
추락: mùa thu
뇌,심혈관 질환: bênh náo, tim mạch
안전통로: đường an toàn
근골격계 질환: bệnh rối loạn xương khớp
작업발판: tấm để chân làm việc
비계: giàn giáo
발끝막이판: tấm chắn ngoài
전도: sự thả neo
충전부: phần sạc điện
산소결핍증: bệnh thiếu oxy
낙하: rơi xuống
고소작업대: bàn làm việc trên cao
안전난간: lan can an toàn
잠금장치: thiết bị khóa
직업병: bệnh nghề nghiệp
넘어지다: bị ngã
정전작업: cắt điện để làm việc
안전밸브: van an toàn
시건장치: thiết bị có thể khóa
낙하물방지망: lưới chống vật rơi
분전반: bẳng điều khiển
협착: sự co lại
차단기: cầu dao
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại