설사약: thuốc đi ngoài
설사에 걸리다: bị tiêu chảy
방사선과: khoa phóng xạ
병이 낫다: khỏi bệnh
변비약: thuốc táo bón
반창고: băng dán vết thương
습진: mụn ngứa
아폴로눈병: viêm màng kết chảy máu cấp tính
쑤시다: nhói , đau nhót
빈혈: bệnh thiếu máu
신경과: khoa thân kinh
소화불량: không tiêu hóa được
세균: vi khuẩn
소아마비: bệnh bại liệt ở trẻ em
숙환: bệnh lâu ngày
쓸개염: viêm túi mật
방사선치료: trị liệu bằng tia phóng xạ
신경쇠약: suy nhược thần kinh
병에 걸리다: mắc bệnh
변비: táo bón
소독약: thuốc sát trùng
뼈 석회화: thoái hóa xương , vôi hóa cột sống
신경통: đau thần kinh
소아과: khoa nhi
상사병: bệnh tương tư
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại