Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 13
Cấu hình nghe:

1.

같이: cùng với

특히: đặc biệt

액션 영화: phim hành động

약속(이) 없다: không có cuộc hẹn

구체적: một cách cụ thể

2.

휴식 시간: thời gian nghỉ

헤어지다: chia tay

시간(이) 없다: không có thời gian

코미디 영화: phim hài

가능하다: có thể được

3.

또한: thêm vào đó

한번: một lần

말하다: nói

언제든지: bất cứ khi nào

다르다: khác, không giống

4.

이르다: 이르다=빠르다

일이 많다: có nhiều việc

바쁘다: bận

시청: Toà nhà thị chính

일이 적다: không nhiều việc

6.

편하다: thoải mái

재미없다: không hay,dở

출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh

좋다: tốt

구청: ủy ban nhân dân quận

7.

아쉬워하다: tiếc

멜로 영화: phim tình cảm

늦다: muộn, trễ

약속: lời hứa, cuộc hẹn

만약: nếu , lỡ ra

8.

불가능하다: không thể được

생각하다: Suy nghĩ

가깝다: gần

공포 영화: phim kinh dị

인사하다: Chào

9.

술: rượu

놀러 오다: đến chơi

경찰서: Sở cảnh sát

불편하다: không thoải mái

괜찮다: khá tốt, tạm ổn

10.

한잔: một chén

연락하다: liên lạc

상태: trạng thái

날짜: ngày tháng

한가하다: nhàn rỗi

11.

가벼다: nhẹ

이른 시간: thời gian sớm

시간(이) 있다: có thời gian

도청: ủy ban tỉnh

많다: nhiều

12.

전화하다: Gọi điện

복잡하다: đông đúc

멀다: xa

주민센터: trung tâm cư trú

식사 시간: thời gian ăn

13.

미리 약속: hẹn trước

약속(이) 있다: có cuộc hẹn

간단하다: đơn giản

재미있다: hay ,thú vị