Cấu trúc thời gian: N전에,V-기 전에: trước đây, trước

- Cấu trúc N전에,V-기 전에 có nghĩa là trước một thời điểm nào đó, trước một hành động nào đó tương đương nghĩa tiếng Việt là “Trước đây, trước khi”. Sử dụng với hình thức thời gian 전에, N 전에, V-기 전에. - N trong 전에 chủ yếu là danh từ có kết hợp với 하다 tạo thành động từ . Chính vì thế -기 전에 còn được có thể gắn với động từ để tạo thành câu cùng ý nghĩa (식사 전에, 식사하기 전에) Tuy nhiên, với với các động từ không phải là dạng kết hợp với 하다 thì chỉ gắn –기 전에 Vào gốc động từ.

Ví dụ:

Thời gian +전에

N +전에

Hình thức nguyên thể

V – 기전에

1시간 전에

식사 전에

식사(하다)

식사하기 전에

한달 전에

여행 전에

여행(하다)

여행하기 전에

2년 전에

방문 전에

방문(하다)

방문하기 전에

하루 전에

수업 전에

수업(하다)

수업하기 전에

1시 전에

운동 전에

자다

자기 전에

Hội thoại:

같이 점심 식사해요

미안해요, 1시간 전에 식사했어요

 

한국에서는 결혼하기 전에 남자가 집을 준비해요

우리나라에서도 갈아요

 

한국에 오기 전에 어디에 살았어요?

뉴욕에서 살았어요

Phân biệt 1시 전에 và 1시간 전에

  • 1 전에 오세요 người nghe có thể hiểu được đến trước 1h như 12h50,12h55 ..
  • 1시간 전에 오세요 nghe hiểu khoảng 1h nữa sẽ gặp mặt

 

Nhắn tin Facebook cho chúng tôi