Cấu trúc A/V +았/었었어요 diễn tả một hành động, tình huống nào đó diễn ra trong quá khứ và đã hoàn thành không liên quan gì đến tương lai. Với động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏhoặc ㅗ sử dụng 았었어요. Với động từ và tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác, sử dụng 었었어요. Với động từ và tính từ có kết thúc là 하다 thì sử dụng 했었어요
Bảng kết hợp và ví dụ:
Gốc từ có kết thúc bằng nguyên âm ㅏhoặc ㅗ |
Gốc từ kết thúc không phải là ㅏ hoặc ㅗ |
Gốc từ có kết thúc là 하다 |
|||
+았었어요 |
+었었어요 |
+했었요 |
|||
Nguyên thể |
Sau khi kết hợp |
Nguyên thể |
Sau khi kết hợp |
||
가다 |
갔었어요 |
많다 |
많았었어요 |
||
사다 |
사었어요 |
싸다 |
쌌었어요 |
||
배우다 |
배웠어요 |
길다 |
길었었어요 |
||
읽다 |
읽었었어요 |
친절하다 |
친절했었요 |
||
일하다 |
일핬었어요 |
한가하다 |
한가했었요 |
||
*듣다 |
들었었어요 |
*어렵다 |
어려웠었요 |
||
*Bất quy tắc |
So sánh giữa: 았/었어요 và았/었었어요
+았/었어요 |
+았/었었어요 |
Diễn tả đơn thuần hành động diễn ra trong quá khứ hoặc hành động đã kết thúc nhưng vẫn lưu lại đến bây giờ |
Diễn ra hành động trong quá khứ nhưng không còn liên quan đến bây giờ |
민수 씨는 작년에 한국에 웠어요 - Chúng ta chỉ biết năm trước anh Minsu ở Hàn Quốc, còn bây giờ không biết sống ở đâu |
민수 씨는 작년에 한국에 웠었어요 - Chúng ta thấy được anh Minsu đã đến Hàn Quốc cách đây 1 năm và bây giờ anh ấy không có ở Hàn. |