Ngữ pháp AV 아/어요

Hình thức A / V + 아 / 어 / is có lẽ là hình thức quan trọng nhất để học bằng tiếng Hàn và có lẽ là mẫu ngữ pháp được sử dụng phổ biến nhất vì nó có thể được sử dụng như một phong cách thân thiện và lịch sự giữa bạn bè và người bình đẳng hoặc người thấp hơn bằng trạng thái 요 vào cuối. Cũng có nhiều dạng ngữ pháp khác phụ thuộc vào các quy tắc cơ bản của mẫu này để tạo ra các ngữ pháp khác

Có ba loại nguyên tắc  cơ bản, gốc từ có  hoăc  thì gắn 아요. Khi gốc từ không có  hoăc  thì gắn 어요. Nếu gốc từ có 하다 thì biến thành 해요.

  1. khi gốc từ có hoăc thì gắn 아요

- Nếu gốc từ kết thúc bằng phụ âm thì gắn trực tiếp 아요

ví du: 살다 -> 살아요 ; 앉다 -> 앉아요

- Nếu gốc từ kết thúc bằng 1 nguyên âm  Thì 1 nguyên âm  sẽ bị tỉnh lược

ví du: 가다 +아요-> 가 ( s được lược bỏ)

- Nếu gốc từ kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng hình thức rút gọn

ví du: 오다 + 아요 -> 와요; 보다 -> 봐요

Động từ / tính từ

Thân từ

 kết hợp

Rút gọn

Thì hiện tại

 Thì quá khứ

가다 (để đi)

가아

가 (요)

갔어 (요)

괜찮다 (được, tốt)

괜찮

괜찮아

Không có

괜찮아 (요)

괜찮 았어 (요)

놀다 (chơi)

놀아

Không có

놀아 (요)

놀았 어 (요)

맞다 (đúng, chính xác)

맞아

Không có

맞아 (요)

맞았 어 (요)

보다 (xem)

보아

봐 (요) / 보아 (요

봤어 (요) / 보았어 (요)

사다 (mua)

사아

사 (요)

샀어 (요)

오다 (sắp tới)

오아

와 (요) / 오아 (요)

왔어 (요) / 오 았어 (요)

좋다 (thích)

좋아

Không có

좋아 (요)

좋았어 (요)

  1. khi gốc từ không có hoăc  thì gn 어요.

- Nếu gốc từ kết thúc bằng phụ âm thì + 어요

Ví dụ: 읽다 + 어요 -> 읽어요

- Nếu gốc từ kết thúc bằng nguyên âm ,,thì lược bỏ trong 어요

Ví dụ: 보내다+어요->보내요; 서다->서요; 켜다 ->켜요

- Nếu gốc từ kết thúc bằng nguyên âm  thì  và 어요 kết hp vi nhau thành ㅝ요

Ví dụ: 배우다+어요-> 배워요

- Nếu gốc từ kết thúc bằng âm  thì  và 어요 s thành 여요

Ví dụ: 마시다 + 어요-> 마셔요

Động từ / tính từ

Thân từ

kết hợp

rút gọn

Thì hiện tại

Thì quá khứ 

먹다 (ăn)

먹어

Không có

먹어 (요)

먹었 (요)

신다 (đặt giày / tất)

신어

Không có

신어 (요)

신 었어 (요)

쓰다 (để viết)

쓰어

써 (요)

썼어 (요)

울다 (khóc)

울어

Không có

울어 (요)

울었 어 (요)

읽다 (đọc)

읽어

Không có

읽어 (요)

읽었 어 (요)

재미 있다 (thú vị, thú vị)

재미 있

재미 있어

Không có

재미 있어 (요)

재미 있었어 (요)

주다 (cho)

주어

줘요 / 주어 (요)

줬어 (요) / 주었어 (요)

크다 (lớn)

크어

커 (요)

컸어 (요)

필요 없다 (cần)

필요 없

필요 없어

Không có

필요 없어 (요)

필요 없었어 (요)

힘들다 (khó khăn, mệt mỏi)

힘들

힘들어

Không có

힘들어 (요)

힘들었 어 (요)

 


(
+ = )

 

Động từ / tính từ

Thân từ

kết hợp

( + = )

Thì hiện tại

Thì quá khứ 

내리다 (xuống)

내리

내 리어

내려

내려 (요)

내렸어 (요)

놀리다 ( vui chơi)

놀리

놀리 어

놀려

놀려 (요)

놀 렸어 (요)

떨어지다 (rơi)

떨어지

떨어 지어

떨어져

떨어져 (요)

떨어 졌어 (요)

먹이다 (để nuôi)

먹이

먹이 어

먹여

먹여 (요)

먹 였어 (요)

보이다 (nhìn thấy)

보이

보이어

보여

보여 (요)

보였어 (요)

붙이다 (gắn, gậy)

붙이

붙 이어

붙여

붙여 (요)

붙였어 (요)

빠지다 (chết đuối)

빠지

빠지 어

빠져

빠져 (요)

빠졌어 (요)

사라지다 (biến mất)

사라지

사라 지어

사라져

사라져 (요)

사라졌어 (요)

시키다 (đặt hàng)

시키

시키어

시켜

시켜 (요)

시켰어 (요)

웃기다 (cười)

웃기

웃기 어

웃겨

웃겨 (요)

웃겨 어 (요)

 

 3, khi gốc từ có 하다 thì biến thành 해요

- Các mẫu câu được sử dụng hầu hết thời gian, đặc biệt là trong bài diễn văn nói. Tuy nhiên, 하여 được sử dụng chủ yếu trong các tình huống rất chính thức.

Động từ / tính từ

Thân từ

kết hợp

rút gọn

Thì hiện tại

thì quá khứ 

건강 하다 (khỏe mạnh)

건강 하

건강 하여

건강 해

건강 해 (요)

건강 했어 (요)

공부 하다 (học)

공부 하

공부 하여

공부해

공부해 (요)

공부 했어 (요)

궁금 하다 (tò mò)

궁금 하

궁금 하여

궁금해

궁금해 (요)

궁금했어 (요)

설명 하다 (giải thích)

설명 하

설명 하여

설명해

설명해 (요)

설명 했어 (요)

연락 하다 (liên hệ)

연락 하

연락 하여

연락해

연락해 (요)

연락 했어 (요)

연습 하다 (thực hành)

연습 하

연습 하여

연습 해

연습 해 (요)

연습 했어 (요)

예약 하다 (đặt phòng)

예약 하

예약 하여

예약 해

예약 해 (요)

예약 했어 (요)

좋아 하다 (thích)

좋아하

좋아 하여

좋아해

좋아해 (요)

좋아 했어 (요)

필요 하다 (cần)

필요 하

필요 하여

필요해

필요해 (요)

필요 했어 (요)

행복 하다 (hạnh phúc)

행복 하

행복 하여

행복해

행복해 (요)

행복 했어 (요

 

Nhắn tin Facebook cho chúng tôi