HỌC TIẾNG KOREA
TỪ VỰNG
Học bảng chữ cái tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn
GIÁO TRÌNH
50 bài EPS-TOPIK
60 bài EPS-TOPIK
LUYỆN TẬP
Search
Trang chủ
Chia sẻ
NGỮ PHÁP: V/A +ᄂ/는 다고 하다
Thử nghiệm và kinh nghiệm V-아/어 보다 ~ thử
Yêu cầu và trợ giúp: V-아/어 줄게요,V-아/어 줄까요?: Tôi làm giúp..., tôi sẽ ...
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP EPS-TOPIK
Yêu cầu và trợ giúp: V- 아/어 주세요, V- 아/어 주시겠어요? Xin, xin hãy vui lòng
Nguyên nhân và kết quả: N 때문에, A/V –기 때문에
Nguyên nhân và kết quả : A/V – (으)니까 : do đó ... vì thế.
Nguyên nhân và kết quả: A/V –아/어서
Hi vọng và ước muốn: A/V – 았/었으면 좋겠다: ước mong
Hi Vọng và Ước Muốn :V – 고 싶다 ~ Muốn
Nghĩa vụ: A/V –지 않아도 되다 (안 A/V 아/어도 되다)~ không cần ... cũng được
Cấm đoán: A/V –(으)면 안 되다 ~ không được
Được phép: A/V – 아/어도 되다 ~ làm gì đó cũng được
Nghĩa vụ: A/V – 아/어야 되다/하다 ~phải, cần
Yêu cầu: V -지 마세요 ~ đừng
Yêu cầu: V-(으)세요 hãy, hãy vui lòng
Khả năng và năng lực: V-(ㄹ) 줄 알다/모르다
Khả năng và năng lực: V-(으)ㄹ 수 있다/없다
Cấu trúc thời gian: V-(으)ㄴ 지~ làm gì được bao lâu
Cấu trúc thời gian: N동안, V-는 동안~ trong khi, trong lúc
Loading...
Xem thêm!
TÌM HIỂU VỀ TIẾNG HÀN
Cấu trúc thời gian: V –자마자 ngay sau khi
Cấu trúc thời gian: N중 V –는 중 Đang, đang trong quá trình
Cấu trúc thời gian: V-(으)면서 vừa ... vừa
Cấu trúc thời gian: N때,A/V –(으)ㄹ 때 khi, vào, khoảng
Cấu trúc thời gian: V – 아/어서 rồi, và, sau đó
1
Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
2
Các tiểu từ trong tiếng Hàn
3
Ngày tháng trong tiếng Hàn
4
Ngữ Pháp V+고 있다 :đang
5
Tiểu từ: N도: cũng
Liên hệ với chúng tôi
Nhập họ và tên
Nhập số điện thoại
Email address
Thông điệp: