환경부: bộ môi trường
자동선별방법: phương pháp phân loại tự động
에너지: năng lượng
사업부지: đất dự án
최종처리: sử lý lần cuối
파쇄선별시설: thiết bị phân loại chất thải
첨가제: chất hóa học
일복토: phục hồi đất giai đoạn đầu
자원재생공사법: luật tái sinh tài nguyên
회수하다: thu hồi
감리: giám sát
중간복토: phục hồi đất giai đoạn giữ
자력선별기: máy phân loại từ tính
타당성 조사: nghiên cứu khả thi
업무범위: phạm vi công việc
저장: dự trữ
진동처리: sử lý rung
환경자원공사: sở tài nguyên môi trường
처리시설: thiết bị sử lý
음식물자원희: tái sử dụng
폐비닐: nhựa thải , bao nilong đựng chất thải
압축기: máy nén khí
자금 동원: huy động vốn
음식물: món ăn
환경자원공사법: luật thi công tài nguyên môi trường
재활용가능자월: tài nguyên có thể tái sử dụng
MBT시설: thiết bị MBT
탈황기: máy khử lưu huỳnh
폐비닐처리공장: xưởng xử lý bao nilong
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại