잉꼬부부: vợ chồng rất yêu thương nhau
처녀: thiếu nữ
청혼하다: cầu hôn
처가살이: cuộc sống ở nhờ nhà vợ
해산: sinh, đẻ
정자: tinh trùng
입덧: nghén
피임: tránh thai
폐백: lễ dâng lễ vật và lạy cha mẹ chống
중매결혼: hôn nhân do môi giới
초혼: kết hôn lần đầu
이성: khác giới tính
함: cái hộp
일처다부제: chế độ một vợ nhiều chồng
혼인신고: đăng ký kết hôn
인공수정: thụ tinh nhân tạo
체위: sức mạnh
일부다처제: chế độ một chồng nhiều vợ
첫날밤: đêm tân hôn
일부일체제: chế độ một chồng một vợ
태기: thai kỳ, tuổi của thai nhi
포옹하다: ôm
재혼: tái hôn
자연분만: sinh tự nhiên
전통혼례: hôn lễ truyền thống
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại