가수: Ca sỹ
의사: bác sỹ
문지기: Người gác cổng
공장노동자: Công nhân phân xưởng
진행자= 엠씨: Người dẫn chương trình
여행사직원: Nhân viên cty du lịch
유모: Bảo mẫu
과학자: Nhà khoa học
퓨터프로컴그래머: Lập trình viên máy tính
택시 기사: Tài xế taxi
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại