Chủ đề xuất nhập khẩu
Cấu hình nghe:

2.

수출입: Xuất nhập khẩu

물화: hàng hóa

선물: quà tặng

은행: ngân hàng

금융기관: cơ quan tín dụng

3.

납세하다: nộp thuế

보증을 발다: được bảo lãnh

과세 대 상품목: danh mục hành hóa đánh thuế

관세: hải quan

부자재: phụ liệu

5.

잘못 세금 신고: khai báo sai mức thuế

세금통보서를 받은 후: sau khi nhận thông báo nộp thuế

임시적 수입 재수출: tạm nhập tái xuất

수출입 신고서: tờ khai xuất nhập khẩu

원자재: nguyên liệu

6.

수입: nhập khẩu

수출국: nước suất khẩu

무역협정: hiệp định thương mại

신용기관: cơ quan tín dụng

임시적 수출 재수입: tạm xuất tái nhập

7.

무역관계: quan hệ thương mại

우대세율: mức thuế ưu đãi

납세 기간 연장: kéo dài thời gian nộp thuế

수입 물량: lượng hàng hóa nhập khẩu

보증하다: bảo hộ

9.

세를 산출하는 시점: thời điểm tính thuế

특별우대세율: mức thuế ưu đãi đặc biệt

관세 륵혀 협정: hiệp định ưu đãi về thuế

세금을 납금하지 않는 경우: trong trường hợp không nộp thuế

세관: cửa khẩu

10.

수출입세 남세 기한: thời hạn nộp thuế xuất nhập khầu

수입 과세: thuế nhập khẩu

원산지증서: giấy chứng nhận suất xứ

수입 절차: thủ tục nhập khẩu

위반 정도: mức độ vi phạm

12.

세율 표: bảng thuế , mức thuế

허가서: giấy phép

소비품: hàng tiêu dùng

보증세금: thuế bổ xung

최혜국협정을 맺다: ký hiệp định tối huệ quốc

13.

최혜국: nước tối huệ quốc

공식적으로 통보: thông báo chính thức

제출: trình ( hồ sơ , giấy tờ )

체남세금금액: số tiền thuế chưa nộp

세금홥급한다: hoàn thuế

15.

징수세: thuế trưng thu

품목별로: theo từng loại hàng hoá

남세 일자: ngày nộp thuế

수출입 허가: giấy phép xuất nhập khẩu