의료 보험: bảo hiểm y tế
문서 보관 제도: chế độ lưu giữ tài liệu
배당금: cổ tức
소수 지분 사원: thành viên thiểu số
구조 개편: tố chức lại , tái cơ cấu
선출하다: bầu
급여 지급 받다: được hưởng lương
사원 등록 명부: sổ đăng ký thành viên
박탈하다: truất quyền
법류상 평등: bình đẳng trước pháp luật
업종: loại nghề nghiệp , ngành nghề
모집하다: thu , gom , triệu tập
경리장: kế toán trưởng
고용하다: thuê
사회 보험: bảo hiểm xã hội
선임권: quyền bổ nhiệm
국가 예산 자본: vốn ngân sách nhà nước
세금을 신고하다: kê khai thuế
기업 관리자: người quản lý doanh nghiệp
몰수하다: tịch thu
서면 의견 수렴: lấy ý kiến bằng văn bản
법정자본금: vốn pháp định
수임대표자: người đại diện theo ủy quyền
소송하다: tố tụng
삭제 건의하다: kiến nghị bãi bỏ
기업 조직 개편: tổ chức lại doanh nghiệp
매각하다: bán
선발하다: tuyển chọn
경영분야: lĩnh vực kinh doanh
면직하다: bãi miễm
사업자등록증: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
금지 행위: hành vi bị cấm
일전짜지: chậm nhất hai ngày làm việc
공포하다: ban hành , công bố
국가 소유주식 자본: phần vốn góp sở hữu nhà nước
사원의 수: số lượng thành viên
권리와 이익을 보장하다: bảo đảm quyền lợi và lợi ích
부급 부처: cơ quan ngang bộ
감사위원회 위원장: trưởng ban kiểm sóat
보완하다: sửa đổi , bổ xung
들록하다: đăng ký
건의를 받다: chấp nhận kiến nghị
변경하다: thay đổi
미출자금: số vốn chưa góp
발췌하다: trích lục
법적 대표자: người đại diện theo pháp luật
방식: thể thức
다음중 하나의 방식ㅇ로: bằng một trong những cách dau đây
발급을 거절하는 행위: hành vi từ chối cấp
대출하다: chi trả , cho vay , cho mượn
분리: phân chia
세금 납부: nạp thuế
사원총회: hội đồng thành viên
시장을 발굴하다: tìm kiếm thị trường
공시하다: công bố
반대 표결을 행사하다: bỏ phiếu không tán thành
기간 만기 채무: khoản nợ đến hạn, nợ đáo hạn
근무일수: số ngày làm việc
수증자: người được tặng
모회사: công ty mẹ
배치하다: định đoạt , bố trí , sắp xếp
불편을 끼치다: gây phiền hà
국가 소유 출자 지분: phần vốn góp sở hữu nhà nước
무한책임 사원: thành viên trách nhiệm vô hạn
세무서: cơ quan thuế
분실되다: bị mất
상속권: quyền thừa kế
악영향을 미치다: gây ảnh hưởng xấu
보통주: cổ phiếu thường , phiếu phổ thông
경영: kinh doanh
세금 코드: mã số thuế
회계 책임자: kế toán trưởng
규정 양식에 따라: theo mẫu quy định
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại