Chuyên ngành may mặc phần 2
Cấu hình nghe:

1.

앞판: Thân trước

사이트라밸: mác cỡ

뒤판: thân sau

주머니: Túi

아나이도: alaito

2.

연단기: máy cắt đầu xà

아일렛: ure

아이롱(하다): Là, ủi

다데테이프: mếch cuận thẳng

리뱃: đinh vít

3.

헛기침: đường viên

샤프: bút chì kim

지누이도: chỉ chắp

색자고: phấn màu

봉사: chỉ

4.

작업지시서: tài liệu kĩ thuật

재단사: Thợ may

재단기: máy cắt

좋습니다: Tốt

미싱(하다): May

5.

스쿠이바늘: kim vắt gấu

송굿: cái dùi

플리백: túi ly lon

스넷: cúc dập

바늘: kim thùa tròn

6.

나나인치바늘: kim thùa bằng

오바로크바늘: kim vắt sổ

보자기: là vải bọc ngoài

우라: Mặt trái của vải

암흘테이프: mếch quận nách

7.

에리(깃): Cổ áo

손바늘: kim khâu tay

미싱기: Máy may

재단칼: dao cắt

미싱바늘: kim máy may

9.

봉제공장: Nhà máy may

재단보조: Phụ cắt, trải vải để cắt

지우개: Tẩy

아이롱사: Thợ là, ủi

배색: vải phối

10.

안감: vải lót

솔기: đường nối

봉제틀: Máy may

양면테이프: mếch quận hai mặt

실: chỉ

11.

니켄지퍼: khóa đóng

삼봉: Xử lý phần gấu áo, tay

미싱사: thợ may

단추 구멍: Khuy áo

박스: thùng cát ton

12.

바늘에 실을 꿰다: xâu kim ,sỏ chỉ

스테치사: chỉ diễu

오바: Vắt sổ, máy vắt sổ

북집: thoi

시다: chua

13.

재단 (하다): Cắt

스타일: mã hàng

봉제: Ngành may

원단: vải

품명: tên hàng

14.

매인라벨: mác chính

부자재: phụ liệu

반판: áo ngắn tay

단추를 달다: Đơm nút áo

단추를 끄르다: Mở nút

15.

몸판: Thân áo

오바사: thợ vắt sổ

아이롱대: Cái bàn để là, ủi

조가위: Kéo cắt chỉ

코아사: chỉ co dãn

16.

심지: mếch

좋지않습니다: Không tốt

비쌉니다: Đắt

자재카드: bảng mầu

긴소매 (긴판): Tay dài

17.

줄자: thước dây

부소매 (칠부소매): Tay dài vừa

바보펜: bút bay màu

단추를 끼우다: Cài nút áo

캐어라벨: mác sườn

18.

밑단: Gấu áo

족가위: kéo bấm

특종미싱: máy chuyên dụng

시로시펜: bút sang dấu

바이어스테이프: mếch cuận chéo

19.

미싱가마: ổ (máy may)

칼: dao

옷걸이: móc quần áo

샤프짐: ruột chì kim

보빙알: suốt