방적: Xe chỉ, đánh sợi
스커트접단폭: Rộng gấu áo
자카드: Vải dệt hoa
경사밀도: Mật độ nghiêng dốc trên inch
천연섬유: Sợi thiên nhiên
크러치폭: Rộng đũng quần
단섬유, 스펀: Xe(Chỉ, tơ)
벨트안폭: Rộng dây đai trong
직물용어: Từ chuyên ngành về vài
블라우스와 스커트: Áo cánh váy
양면자카드: Vải dệt hoa mặt
등폭: Rộng thân sau
단추수량: Số lượng khuy, cúc
커프폭: Rộng măng séc
흉폭: Rộng ngực
밑깃폭: Chiều rộng cổ dưới
위사밀도: Mật độ ngang trên inch
셔츠블라우스: Trang phục nữ giới
주자직: Vải satanh
무름폭: Rộng gối
강연사: Chỉ vặn chặt
합성섬유: Sợi tổng hợp
단추직경: Đường kính khuy, cúc
티 셔츠: Áo sơ mi hình chữ T
개더드스커트: Váy chun
어깨폭: Rộng vai
주머니(위치): Vị trí túi
의류용어: Thuật ngữ vật liệu may mặc
타이트스커트: Váy bó sát người
하의기장: Dài quần(quần đùi)
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại