흘아비: người chồng mất vợ
직장동료: đồng nghiệp
죽마고우: bạn nối khố , bạn từ thời thơ ấu
이재민: dân gặp nạn
영아: đứa bé còn bú
천재: thiên tài
정박아: trẻ tinh thần yếu
황인종: dân da vàng
키다리: người cao lều khều
행운아: trẻ có vận may
지진아: trẻ thiểu năng
왼손잡이: người thuận tay trái
장정: tráng đinh , người đàn ông khỏe mạnh
연인: người tình
오른손잡이: người thuận tay phải
이웃사촌: hàng xóm , bà con
절름발이: người thọt chân
책벌레: mọt sách
지체부자유자: người khuyết tật
처녀: thiếu nữ
청각장애자: người khiếm khuyết thính giác
장애인: người tàn tật
폭군: bạo chúa
유목민: dân du mục
왕비: vương phi
욕쟁이: người hay chửi , người hay chửi thề
인조인간: người nhân tạo
팔방미인: người giỏi toàn diện
정신병자: người bệnh thần kinh
흑인종: người da đen
정소년: thanh thiếu niên
정부: chính phủ
유망주: người có triển vọng
울보: người hay khóc , đứa bé hay khóc nhé
이방인: người ngoại quốc
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại