Giao thông vận tải đường hàng không
Cấu hình nghe:

1.

금연: không hút thuốc

팔거리: gác tay

숙박하다: đăng ký vé đi

식사: bữa ăn

착륙하다: hạ cánh

2.

비상구: lối thoát hiểm

계통: hệ thống điều khiển

부조종사: phi công phụ

휴대 화물: hành lý xách tay

여행가방: va ly

3.

활주로: phi đạo

안전 벨트: dây an toàn

좌석 손잡이: núm điều khiển ghế

금속 탐지기: máy dò kim loại

관제사: nhân viên kiểm soát ko lưu

4.

여권 검사대: kiểm tra hộ chiếu

종점: trạm cuối

구명 조끼: áo phao

수화물: hành lý

세면소,화장실: phòng vệ sinh

5.

흴주로: đường băng

헬리콥터: trực thăng

관제탑: không lưu

식사 운반치: xe phục vụ thức ăn

승객: hành khách

6.

창족 좌석: chỗ ngồi bên cửa sổ

스튜어드: nam tiếp viên

비자: thị thực

조종실: buồng máy bay

수화물 찾는 곳: lấy lại hành lý

7.

비행기: phi cơ

탑승권: lên máy bay

산소 마스크: mặt nạ

보안 요원: nhân viên an ninh

조종사: phi công

8.

통로쪽 좌석: chỗ ngồi bên lối đi

멀미 종이 봉지: túi nôn

공중 수송: không vận

이착륙장: phi trường

항공로: bằng Hàng không

9.

이륙하다: cất cánh

공간: không phận

비행기 표: vé máy bay

손수레: xe đẩy hàng

세관 신거서: tờ khai hải quan

10.

스튜어디스: nữ tiếp viên

항공기 승무원: phi hành đoàn

공항,비행장: sân bay

보안 검사: kiểm soát an toàn

표 파는 사람: nhân viên bán vé

11.

제트기: phản lực

출발 로비: phòng chờ

비상 버튼: nút gọi tiếp viên

엑스레이: máy quét tia X

한가운 데 좌석: chỗ ngồi giữa

12.

탑승: máy bay

수화물 구역: nơi để hành lý

면세점: cửa hàng miến thuế

여권: hộ chiếu