갑판실: phòng trên boong
통나무배: thuyền độc mộc
쌍동선: bè thuyền đôi
선장: thuyền trưởng
어선: thuyền đánh cá
스튜어디스: nữ tiếp viên
배 안의 요리실: bếp ở dưới tầu
너벅선: thuyền thúng
선창,화물실: hầm tầu
승강구: cửa xuống hầm tầu
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại