Khi làm việc tại công ty hàn quốc phần 1
Cấu hình nghe:

1.

수출품: hàng xuất khẩu

미싱사: thợ may

선반: máy tiện

모단결근: nghỉ không lí do

작업량: lượng công việc

3.

공구: công cụ

스위치: công tắc

퇴근하다: tan ca

야간근무: làm đêm

목공: thợ mộc

4.

지게차: xe nâng

미싱: máy may

크레인: xe cẩu

완성반: bộ phận hoàn tất

재고품: hàng tồn kho

5.

용접공: thợ hàn

불량품: hàng hư

장갑: găng tay

섬유기계: máy dệt

정지시키다: dừng máy

6.

일을 시작하다: bắt đầu công việc

고장이 나다: hư hỏng

품질: chất lượng

일을 끝내다: kết thúc công việc

근무시간: thời gian làm việc

7.

반: chuyền

안전모: mũ an toàn

출근하다: đi làm

가공반: bộ phận gia công

포장반: bộ phận đóng gói

9.

기계: máy móc

끄가: tắt

용접기: máy hàn

근무처: nơi làm việc

휴식: nghỉ ngơi

10.

고치다: sửa chữa

포장기: máy đóng gói

제폼: sản phẩm

주간근무: làm ngày

프레스: máy dập

11.

원자재: nguyên liệu

자수기계: máy thêu

기계공: thợ cơ khí

재단기: máy cắt

트럭: xe tải

12.

부품: phụ tùng

퇴사하다: thôi việc

작업복: áo quần bảo hộ lao động

작동시키다: khởi động

선반공: thợ tiện