Ký hiệu biển báo Giao thông phần 1
Cấu hình nghe:

1.

영업중: Đáng mở cửa

급한 굴곡: Đường cua gắt

우회,도로: Đường vòng

매진: Đã bán hết

천천히: Chạy chậm

2.

막다른 골목: ngõ cụt

경고, 주의: Cẩn thận

위험 굴국: Đường cua nguy hiểm

할인: Giảm giá

네거리, 교차도로: Ngã tư

3.

환숭역: Giao lộ

변소: Cầu tiêu

정보, 통신: Thông tin

옷 입어보는 방: Phòng thay đồ

감속: Giảm tốc độ

4.

제한 속도: Giới hạn trọng lượng

스파크 방지창지: Chắn tàu

천천히 운ㄷ전: Lái xe chậm

고속도로: Xa lộ

매매: Để bán

5.

보도: hành lang

폭주 방지벽: Rào phân cách

우회전: Quẹo phải

부품 판매소,수리점: Trạm phục vụ

통행 금지: Khu vực cấm đi ngang

6.

큰길, 대로: Đường cái

꼬부랑길: Đường quanh co

속도제한: Giới hạn tốc độ

고장: quê hương

화장실: Phòng vệ sinh

7.

좁은 길: Đường hẹp

발밑을 조심하시오: Hãy đi cẩn thận

제한 중량: Đường ray

철도: đường sắt

위헙 언덕: Đồi nguy hiểm

8.

저속 기어사용: Sử dụng số nhỏ

폐문: Đã đóng cửa

길이 막히다: Đường bị tắc

굴곡, 굽은 곳: Đường vòng

아래 통로, 지하도: Đường chui

9.

외측 차선: Làn đường bên

쌍방통행: Hai chiều