Ngành công nghiệp & nông nghiệp phần 1
Cấu hình nghe:

2.

흉작: vụ mùa bị mất

울타리 안으로 몰아넣다: Bãi quây gia súc

가공업: nghề gia công

여물통: Máng ăn ( Cho vật nuôi)

사닥다리: Cái thang

3.

일렬: hàng cây

허수아비: bù nhìn

지주: địa chủ

과수: Cây ăn quả

수확하다: Thu hoạch

4.

타작: xát

돼지: Lợn

헛간: kho thóc

축산폐수: nước thải súc sản

품질검사: kiểm tra chất lượng

5.

수닭: Gà trống

택배: vận chuyển , giao hàng

따다: hái

닭장: Ổ gà

농가: trang trại

6.

갈다: xay, ghiền nhỏ, mài

파업: đình công

들: Đồng ruộng

당나귀: Lừa

목초지: Đồng cỏ

7.

철야작업: làm việc suốt đêm

새끼양: Cừu non

품종개량: cái tiến giống

철광: mỏ thép

청소업: ngành dọn vệ sinh

8.

과수원: Vườn cây ăn quả

문: cửa

흉년: năm mất mùa

특성: đặc tính

채소: rau

9.

풍작: năm được mùa

트랙터: xe máy cày

사과 나무: Cây táo

건초: Cỏ khô

허수 아비: Người rơm

12.

해초: rong biển

거위: Ngỗng

호미: cái cuốc

천연가스: ga thiên nhiên

흑연: khói đen

13.

철: thép

호텔: khách sạn

해산물: hải sản

탄광: mỏ than

콤바인: Máy liên hiệp, máy đập giập

14.

양: Cừu

논밭: Ruộng đất

직공: thợ dệt

쇠스랑: cây xỉa (rơm rạ khô )

해역: hải vực

15.

암닭: Gà mái

토양: thổ nhưỡng

가축 사료 지하 저장고: tháp ủ thức ăn

염소: Dê núi

휴업: ngừng kinh doanh

16.

가공하다: gia công

들판: Cánh đồng

가내수공업: thủ công gia đình

청소부: người dọn vệ sinh

축산업자: người kinh doanh súc sản

18.

해류: hải lưu , dòng chảy

울터리: hàng rào