옷을 삽니다: mua áo
호앙씨는 지금 등산을 합니다: bây giờ hoàng leo núi
아침에 일어납니다: thức dậy vào buổi sáng
산: Núi
교회: nhà thờ
아버지: Ba ,bố
지금: bây giờ
주말에 어디에 갑니까?: cuối tuần bạn đi đâu?
헬스클럽: câu lạc bộ sức khỏe
예쁘다: đẹp(nữ)
선물: quà tặng
점심에 밥을 먹습니다: ăm cơm vào buổi trưa
주말에 산에 갑니다: cuối tuần tôi leo núi
할아버지: Ông
등산하다: leo núi
오늘: hôm nay
저녁에 어디에 옵니까?: buổi tối bạn đi đâu?
저는 친구와 저녁을 먹습니다: tôi ăn tối với bạn
다니다: đi dạo
언니: Chị (em gái gọi)
점심: buổi trưa
많이 드세요: ăn nhiều vào nhé
아침: buổi sáng
시간: thời gian
저녁에 책을 읽습니다: đọc sách vào buổi tối
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại