휴가 가다: đi nghỉ
산책을 하다: đi dạo
호앙씨도 가보세요: hoàng cũng nên đến đó đi
연인: người tình
호앙씨 인사동에 가 봤어요?: hoàng à, cậu đã đến in sa-dong chưa ?
전통: truyền thống
네,저도 인사동에 가 보고 싶어요: vâng, tối cũng muốn đến in sa-dong
내일 뭐 할 거예요?: ngày mai bạn làm gì ?
영화를 볼 가예요: tôi sẽ xem phim
실제로: thực tế
인삼차: trà sâm
네,아주 재미있어요: có chứ, rất thú vị
이야기를 하다: nói chuyện
서: phía tây
네,들어봤어요: rồi, tôi nghe rồi
지도: bản đồ
사진을 찍다: chụp ảnh
나오다: xuất hiện
북: phía bắc
호앙 씨, 갈비 막어 봤어요?: hoàng à, cậu ăn sườn nướng bao giờ chưa?
아주 좋아요: rất hay
즐기다: chơi
아니오, 못 먹어 봤어요: chưa, tôi chưa ăn
상아씨, 이 음악 들어봤어요: sang a à, câu nghe nhạc này chưa?
위험하다: nguy hiểm
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại