Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm theo giáo viên hàn quốc phần 16
Cấu hình nghe:

1.

너무 아파서 약을 먹으려고 해요: tôi cảm thấy mệt nên tôi sẽ uống thuốc

처방전: toa thuốc

하노이는 호수로 유명해요: hà nội nổi tiếng bởi hồ nước

섬: Hòn đảo

저는 너무 아파서 병원에 가야 해요: tôi bị ốm nặng nên phải đến viện

2.

죽다: chết

다낭: đà nắng

생선: ca tươi

옛날: ngày xưa

평소: thông thường

3.

관광지: địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan

약을 먹고 물을 많이 마셔야 돼요: uống thuốc xong phải uống nhiều nước

지하철: xe điện

살다: sống

날씨가 따뜻해서 봄을 좋아해요: tôi thích mùa xuân vì thời tiết rất ấm áp

4.

박상아씨에요: đó là park sang a

이 식당은 삼겹살로 유명해요: nhà hàng này nổi tiếng với món ba chỉ nướng

귤: quả quýt

나중에: sau này

호치민: hồ chí minh

5.

따로 따로: riêng biệt

어제 저녁을 안 먹어서 지금 배가 고파요: hôm qua tối không ăn tối nên giờ rất đói

몸살 감기: cảm

어제 너무 더워서 집에서 쉬었어요: hôm qua thời tiết nóng nên nghỉ ngơi ở nhà

외국일: người nước ngoài

6.

진찰을 받다: khám bệnh

제주도: jejudo

이해하다: Hiểu

저기 공부하는 여자가 누구예요?: cô gái đang học ở đàng kia là ai vậy ?

돕다: giúp đỡ

7.

호앙 씨, 아침을 꼭 먹어야 해요: hoàng à, sáng anh nhất định phải ăn nhé

호안끼엠 호수는 아름답기로 유명해요: hô hoàn kiếm nổi tiếng là một hồ đẹp

제주도는 귤로 유명해요: jejudo nổi tiếng với quýt

호앙 씨는 일을 열심히 하기로 유명해요: hoàng nổi tiếng là người làm việc chăm chỉ

바다: biển

8.

관리를 하다: quản lý

베트남은 도자기로 유명해요: việt nam nổi tiếng với đồ gốm

챙기다: thu dọn, sắp xếp

서울은 한가으로 유명해요: seoul nổi tiếng bởi sông hàn

하노이: hà nội

9.

돌: đầy năm

온천: suối nước nóng

조퇴하다: nghỉ làm sớm

내일 시험이 있어서 공부해야 해요: ngày mai có kỳ thi nên tôi phải học bài

박상아 씨, 내일 아침에 8시까지 와야 해요: park sang a 8 giờ ngày mai phải đến nhé

10.

바람: gió

건강: sức khỏe , mạnh khỏe

돼지고기: thịt lợn

커피를 많이 마셔서 잠을 못 잤어요: tôi uống nhiều cà phê nên không ngủ được

한국의 온양은 온천으로 유명해요: onyang của hàn nổi tiếng với suối nước nóng