부지런히- 게을리: Chăm chỉ - Lười biếng
부인 - 남편: Vợ - Chồng
배웅 - 마중: Tiễn đưa - Chào Đón
비극- 희극: Bi kịch - Hài kịch
늦추다 - 당기다: thả lỏng - kéo căng
모른다 - 알 다: Ko biết - biết
다정 -냉정: quan tâm - thái độ thờ ơ
명예 - 수치: Danh dự - Xấu hổ
불리 - 유리한: Bất lợi - Thuận lợi
모으다 - 해산: tập hợp - Giải tán
맑다 - 흐리다: Trong - u ám
마르다 - 젖다: Khô - Ướt
발달 - 퇴보: phát triển - lạc hậu
멀리 - 가까이: Xa - gần
비싸다 - 싸다: Đắt - Rẻ
명령 - 복종: ra lệnh - Tuân lệnh
돕다 - 방해하다: Giúp đỡ- gây cản trờ
비겁- 용감: Hèn nhát - Dũng cảm
발표 - 미 발표: công bố - Chưa công bố
빈민 - 부자: Người nghèo - Người giàu
밤 - 낮: Ban đêm - Ban ngày
보통 - 특별: Bình thường - Đặc biệt
복종 - 반항: phục tùng - kháng cự
방해 - 협조: quấy rầy - giúp đỡ
다행 -불행: may mắn - ko may mắn
무시 - 중시: coi thường - coi trọng
대답 - 질문: Đáp án - câu hỏi
만나다 - 헤어지다: Gặp gỡ - Chia tay
도움 - 방해: trợ giúp - trở ngại
밝다 - 어둡다: Sáng - Tối
분명- 불명: Rõ ràng - Mờ mịt
늘다 - 줄다: tăng lên - giàm xuống
받다 - 주다: Nhận – Cho
막히다 - 뚫리다: Tắc nghẽn- lỗ thông
능숙 - 미숙: Thành thạo- không thạo
대부분 - 일부분: Đa số - thiểu số
많다 - 적다: Nhiều – Ít
모자라다 - 넉넉하다: Thiếu thốn - Dư giả
만족 - 불만: Toại nguyện - Bất mãn
못나다 -능하다: Ko giỏi - Giỏi
무식 - 유식: thất học- học rộng
불행 - 행운: Ko may mắn - May mắn
벌써 - 아직: Rồi – Chưa
마음 - 몸: Tấm lòng - Vóc dáng
마지막 - 처음: Cuối cùng - Đầu tiên
번영 - 쇠퇴: Thịnh vượng - suy sụp
두껍다 - 얇다: Dầy - mỏng
바쁘다 - 한가하다: Bận rộn- Rảnh rỗi
수여-책벌: Thưởng - phạt
능력 - 무능력: Có năng lực - ko có năng lực
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại