Những từ Chuyên ngành Ẩm thực phần 3
Cấu hình nghe:

2.

독: độc tố

레스토랑: nhà hàng

녹차: trà xanh

된장: tương đậu

단란주접: quán rượu

3.

뚜껑: nắp

들깨: cây vừng hoang

냉차: trà đá

녹두: đậu xanh

대마초: bồ đà

4.

떡국: canh bánh

돼지갈비: sườn heo

다지다: cứng

단백질: protein

대접: đón tiếp

5.

나물: các loại rau

냉커피: cà fê đá

달걀: trứng

냠냠: tiếng ăn, nhai

다도: trà đạo

6.

냉동하다: đông lạnh

누룩: men rượu

달다: ngọt

도마: thớt

떡볶이: món bánh nướng

7.

마시다: Uống

닭고기: thịt gà

단무지: củ cải muối

꿀: mật ong

단지: cái bình , cái lọ

8.

라면: mì gói

누룽지: cơm cháy

꽁초: đầu lọc của thuốc

다시마: cây tảo bẹ

닭똥집: mề gà

9.

떫다: chát

내장: nội thất

당근: cà rốt

등심: thịt lưng

눌은밥: cơm cháy trộn nước

10.

담배: thuốc lá

마른반찬: thức ăn khô

막걸다: uống rượu makori

간단하다: đơn giản

비리다: mùi tanh

11.

냄비: Nồi

꾸역꾸역: ực ( uống , ăn )

꿩고기: thịt gà lôi

도시락: cặp lồng đựng cơm

막국수: miến , mì

12.

된장찌개: món canh tương đậu

맛나다: có hương vị , ngon

돼지고기: thịt lợn

두부: đậu phụ

냉채: rau lạnh

13.

다이어트: ăn kem , ăn kiêng

대합: con sò lớn

달콤하다: ngọt, dịu dàng

마늘: tỏi

들이켜다: uống hết

14.

간난히 먹다: ăn đơn giản

만두: bánh bao

냉면: mì lạnh

덮밥: cơm nóng với cá , rau

담그다: nhúng ướt, ngâm

15.

꼬리곰탕: canh đuôi bò

다과회: tiệc ngọt

단내: mùi khét

마른안주: món nhậu khô

맛보다: nếm thử

16.

느끼하다: ngấy , ngán

뚝배기: cái nồi , cái niêu

데우다: đốt , làm cho nóng

들기름: dầu vừng

떡: bánh dẻo

17.

낙지: bạch tuộc nhỏ

땅콩: củ lạc

꽃게: con ghẹ

깨물다: cắn vỡ ra

드시다: ăn ( tôn kính)

18.

만찬: cơm tối , tiệc túi

데치다: trần, luộc sơ

대하: tôm hùm

냉장고: tủ lạnh

껌: kẹo cao su

19.

냉국: canh lạnh

까니: bữa ăn