Những từ hay dùng khi ở bưu điện
Cấu hình nghe:

1.

편지 쓰다: Viết thư

봉투: bao thư

항공우편: Thư hàng không

우편가방: túi đựng thư

엘리베이터: thang máy

2.

전보 치다: Gửi điện báo

우체국: Bưu điện

우체부: người đưa thư

소포: Bưu phẩm

주소: Địa chỉ

3.

편지지: giấy viết thư

지역 번호: Mã vùng

연필: viết chì

라벨: nhãn mác

테이프: di băng

4.

우표: Tem

불펜: Bút bi

전화: Điện thoại

발송인 주소: địa chỉ người nhận

우체통: Hòm thư

5.

전화번호: số điện thoại

우편물 트럭: xe đưa thư

US 우체통: US hộp thư Mỹ

우편환: phiếu gửi tiền

우편: thư

6.

전보: Điện báo

배달하다: Phân phát

끈: sợi dây

수회자: Người nhận

엽서: bưu thiếp

7.

소인: dấu bưu điện

우편번호: mã Số bưu điện

우편 집배원: nhân viên đưa thư

전화걸다: Gọi điện

보내다: Gửi