Những từ hay dùng khi sử dụng máy tính
Cấu hình nghe:

1.

소프트웨어: Phần mềm

마우스를 클릭하다: nhấp chuột

닫다: Đóng

인쇠용지: giấy in

프로세서: bộ vi xử lí

2.

메일을 확인하다,체크하다: kiểm tra thư điện tử

스피커: loa

거격표: bảng giá

파워포인트: powerpoint

랩탑: máy tính xách tay

3.

홈 페이지: trang chủ

파일을 저장하다: lưu tệp

마우스: chuột

파이를 복사하다: sao chép tệp

컴퓨터를끄다: tắt computer

4.

해킹: hacking

사용 설명서: bản hướng dẫn sử dụng

채팅: chatting

보증: bảo hành

컴퓨터를 켜다: bật

5.

파일을 삭제하다: xóa tệp

노트북 컴퓨터: notebook computer

로그인: đăng nhập

하드 디스크: ổ đĩa cứng

헤드폰: tai nghe

6.

스케너: máy in

프린트: Máy in

비밀번호: số bí mật

바이러스 치료제: phần mềm diệt virus

출력하다, 프린트하다: in

7.

키보드: bàn phím

DVD 라이터: ổ dvd

다음 페이지: trang tiếp theo

이전 페이지: trang trước

모뎀: modem

8.

램: bộ nhớ

멘보트: mạch chính

모니터: màn hình

파일을 열다: đóng tệp

엑셀: excel

9.

잉크: mực in

카메라: camera

사운트 카드: CARD âm thanh

부속: phụ kiện

액정 모니터: màn hình tinh thể lỏng

10.

녹금기: ghi âm

파일를 전송하다: gửi tệp

로그아웃: thoát