Những từ ngữ hay dung khi ở thành thị phần 1
Cấu hình nghe:

1.

이층 버스: Xe buýt hai tầng

미술관: phòng triển lãm

병원: Bệnh viện

쓰레기통: Thùng rác

슈버마켓: Siêu thị

2.

은행: ngân hàng

강둑: Bờ sông , bờ hồ

서점: Hiệu sách

수집: Quán rượu

상점,소매점: Cửa hiệu

3.

호텔: khách sạn

도회지 사람: Người thành thị

맨홀: cái hố

백화점: cửa hàng bách hóa, siêu thị

우채통: Thùng thư

4.

택시: xe taxi

도서관: Thư viện

광고: Quảng cáo

부두: Cầu tầu , bến tầu

하수도,도랑: Cống rãnh

5.

주차장: Bái đậu xe

시장: Chợ

국장,영호관: rạp chiếu bóng

건물 번호: số nhà

청과 시장: cửa hàng rau quả

6.

주차미터기: máy thu tiền đậu xe

커피숍: Quán cà phê

우체국: Bưu điện

공원: Công viên

구중: Dân chúng

7.

다리: Cầu

아파트: chung cư

보행자: người đi bộ

약국: nhà thuốc

동물관: Sở thú

8.

공중 전화 박스: buồng điện thoại

교외: Ngoại ô

가판대: sạp báo

버스 정류장: Chỗ chờ xe buýt

경찰관: Cảnh sát viên

9.

상,조상: Tượng đài

신문 (잡지)매점: quầy bán báo