Những từ ngữ về khí hậu & thời tiết
Cấu hình nghe:

1.

폭풍: trận báo

번개: chớp

바람: gió

공기: không khí

소나기: Mưa rào

2.

바람이 있는: trời gió

선풍: gió lốc

시원한: mát

이슬비: Mưa bay(phùn)

홍수: Lũ lụt

3.

서리: Sương

얼음얼다: Đóng băng

젖은, 축축한: ẩm

햇빚: Ánh sáng mặt trời

비: mưa

4.

따뜻한: ấm

덥다: nóng

시원하다: Mát mẻ

온대: ôn đới

장마: Mùa mưa

5.

한대: hàn đới

구림이 맗은: trời u ám

열대: nhiệt đới

날시: thời tiết

차가운: lạnh giá

6.

빗물: Nước mưa

겨울: Đông

스콜: Mưa ngâu

무지개: Cầu vồng

폭풍우: giông tố

7.

안개끼다: Sương mù

봄: Xuân

눈내리다: Tuyết rơi

춥다: lạnh

눈이 오다: trời mưa tuyết

8.

분위기: bầu không khí

따뜻하다: Ấm áp

마른, 건조한: khô

기후: Khí hậu

비오다: Trời mưa

9.

습기찬, 습한: ẩm thấp

빗방올: Hạt mưa

온도: nhiệt độ

폭우: Mưa to

흐림빛: trời ảm đạm

10.

젖은: Ẩm ướt

구름: Mây

바람불다: Gió thổi

열: Mười (hh)

전광: cột thu lôi

11.

여름: Hạ

맑다: trời nắng

계절: Mùa

가을: Thu

눈: Tuyết

12.

천둥: Sấm