Những từ trong nông nghiệp phần 2
Cấu hình nghe:

1.

농부: Nông dân

닭장: Ổ gà

콤바인: Máy liên hiệp, máy đập giập

수닭: Gà trống

일렬: hàng cây

2.

여물통: Máng ăn ( Cho vật nuôi)

트랙터: xe máy cày

사과 나무: Cây táo

소:

수확하다: Thu hoạch

3.

거위: Ngỗng

가마: cái bao

개량종: giống lai

건초: Cỏ khô

허수 아비: Người rơm

4.

과수: Cây ăn quả

암닭: Gà mái

당나귀: Lừa

논밭: Ruộng đất

쇠스랑: cây xỉa (rơm rạ khô )

5.

암소: Bò cái

농가 마당: Sân nuôi gà vịt quanh nhà kho

울타리 안으로 몰아넣다: Bãi quây gia súc

들판: Cánh đồng

말: lời, lời nhạc, Con ngựa

6.

울터리: hàng rào

돼지: Lợn

염소: Dê núi

농가: trang trại

목초지: Đồng cỏ

7.

따다: hái

가축 사료 지하 저장고: tháp ủ thức ăn

사닥다리: Cái thang

갈다: xay, ghiền nhỏ, mài

양: Cừu

8.

문: cửa

들: Đồng ruộng

짜다: mặn

과수원: Vườn cây ăn quả

가마니: cái rổ

9.

가축: gia súc

농장집: Nhà Nông

새끼양: Cừu non

헛간: kho thóc