요리사: Đầu bếp
자동차정비공: cơ khí xe hơi
화가: Hoạ sĩ
인테리어디자이너: người thiết kế nội thất
짐꾼: phu khuân vác
웨이트리스: phục vụ nữ
사진작가: tác giả ảnh
창문닦는사람: thợ lau chùi cửa sổ
이발사: Thợ cắt tóc
청소부: người dọn vệ sinh
죄수: kẻ có tội
지휘자: nhạc trưởng
마라톤선수: vận động viên chạy marathon
카약선수: người chèo thuyền thoi (xuồng caiac)
탐정: thám tử
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại