방송망: mạng phát sóng
국제우편: bưu phẩm quốc tế
무전기: máy bộ đàm
두절: cắt , ngưng
시외전화: điện thoại ngoại tỉnh
연락두절: cắt đứt liên lạc
안내인: người hướng dẫn
게시판: bảng thông báo
국제전화: Điện thoại Quốc tế
산업정보: thông tin về công nghiệp
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại