Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 12
Cấu hình nghe:

1.

옆: Cạnh

위치: vị trí

뒤: sau

엘리베이터: thang máy

사이: mối quan hệ, sự liên quan

2.

중간: Giữa kỳ

앞: phái trước

골목: đường hẻm

방향: hướng

아래: bên dưới

4.

건물: toà nhà (sự xây dựng)

옥상: tầng thượng

층: sàn

들어오다: đi vào

들어가다: về

5.

돌아가다: Đi về

나오다: xuất hiện

지하: tầng hầm

올라가다: Lên

올라오다: lên đến, lên tới

7.

찾기: tìm

이동 동사: đông từ chuyển động

이정표: bảng chỉ dẫn

오 른 쪽: bên phải

안: trong

8.

위: dạ dày

건너편: phái bên kia

왼쪽: bên trái

내려가다: Xuống

길: con đường

9.

돌아오다: trở về

길거리: đường, phố