Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 19
Cấu hình nghe:

1.

스마트폰: điện thoại thông minh

전화가 오다: cuộc gọi đến

대부분: đại đa số

휴대전화를 켜다: bật điện thoại

웹사이트: trang web

3.

쇼핑: Mua sắm

옷: quần áo

인터넷 카페: caffe internet

회원 가입: tạo tài khoản

회원: tư cách hội viên

4.

로그아웃: thoát

휴대전화를 끄다: tắt điện thoại

검색 엔진: tìm kiếm trên mạng

전화: Điện thoại

회원 탈퇴: xóa tài khoản

5.

문자를 확인하다: xác nhận tin nhắn

전화를 받다: nhận cuộc gọi (bát máy)

전화를 잘못 걸다: gọi điện thoại nhầm rồi

비밀번호: số bí mật

화상 채팅: nói chuyện qua internet

6.

인터넷: Internet

인터넷 전화: điện thoại có kết nối internet

전화를 걸다: gọi điện thoại

인터넷 채팅: chát trên internet

문자를 보내다: gửi tin nhắn đi

7.

과장: trưởng chuyền

편리: thuận tiện

주로: chủ yếu

휴대폰: điện thoại cầm tay

전화를 바꾸다: chuyển máy

8.

사이트: trang web

이메일: Email

홈페이지: trang chủ

잠깐만: đợi một chút

통화 중이다: đang nói chuyện điện thoại

9.

휴대전화: điện thoại cầm tay

블로그: trang blog