Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 22
Cấu hình nghe:

1.

병원: Bệnh viện

엘리베이터: thang máy

쓰레기를 버리다: vứt rác

금지: lệnh cấm

공연장: sàn diễn

2.

사진을 찍다: chụp ảnh

휴대전화 사용 금지: cấm sử dụng điện thoại

에스컬레이터: Thang cuốn

차: trà

구역: khu vực

3.

손대다: chạm vào

떠들다: ầm ĩ

금연: không hút thuốc

택시 정류장: bến xe taxi

출입 금지: cấm ra vào

4.

주차장: Bái đậu xe

버스 정류장: Chỗ chờ xe buýt

비상구: lối thoát hiểm

지하철역: Ga tàu điện

벌다: kiếm tiền

5.

자리를 차지하다: chiếm chỗ

침을 뱉다: nhổ nước bọt

자전거 전용: đường xe đạp, đường xe 2 bánh

표지판: biển chỉ đường

다리를 벌려서 앉다: ngồi dạng chân

6.

자동차 전용: đường cao tốc, đường danh cho ô tô

자리: chỗ

과속: quá tốc độ

전화하다: Gọi điện

접근 금지: cấm chạm vào

7.

비워두다: để trống

무단 횡단 금지: cấm đi ẩu

주차 금지: cấm đỗ xe

횡단보도: Lối qua đường

사진촬영금지: cấm chụp ảnh

8.

담배꽁초를 버리다: bỏ đầu thuốc lá

새치기: chen ngang

그림: bức tranh

뛰어다니다: chạy

새치기를 하다: sự chen ngang

9.

미술관: phòng triển lãm

공중전화: điện thoại công cộng

노약자석: ghế cho người cao tuổi

벌금을 내다: nộp phạt

금지 표지판: biển cấm

10.

기차역: ga xe lửa

담배를 피우다: Hút thuốc lá

어린 아이: trẻ nhỏ

과속 금지: cấm đi quá tốc độ

다치다: bị thương

11.

양보하다: nhường

노약자: người gia yếu

실내 정숙: giữ yên lặng trong phòng

장애인: người tàn tật

음식물 반입 금지: cấm mang đồ ăn vào

12.

임산부: sản phụ

화장실: Phòng vệ sinh