Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 23
Cấu hình nghe:

1.

말씀하시다: lời nói (dạng tôn trọng)

먹다: Ăn

계시다:

밥에 숟가락을 꽂다: cắm thìa vào cơm

어휘 높임: từ vựng tôn kính

2.

잡수시다: ăn (dạng tôn trọng)

들어가다: về

주다: Cho

실례하다: có lỗi

놓고 먹다: đặt và ăn

3.

조용히: yên lặng, yên tính

행동: hành động

다리를 꼬고 앉다: ngồi vắt chéo chân

처음: đầu tiên

신발을 신고 들어가다: đi giày dép vào trong nhà

4.

마시다: Uống

드시다: ăn ( tôn kính)

왜냐하면:

소리를 크게 내다: phát ra âm thanh khi ăn

한 손으로 물건을 주다: đưa cho bằng một tay

5.

드리다: Biếu, tặng

예의: lễ nghĩa, lễ độ

받다: nhận

생활 예절: cách cư sử hàng ngày

밥그릇을 들고 먹다: nhấc bát cơm lên ăn

6.

어른: người lớn

자리를 양보하다: nhường chỗ

댁: nhà

벗다: cởi ra

고개를 돌리다: quay cổ sang bên cạnh

7.

돌아가시다: chết (tôn trọng)

편찮으시다: không khỏe (dạng tôn trọng)

양보하다: nhường

신발: dép

기타: đàn ghi ta

8.

나이: tuổi

물건: đồ vật

당황하다: bối rối, lúng túng

자리: chỗ

연세: tuổi tác

9.

성함: tên họ

높임말: kính ngữ, từ tôn kính

허리를 숙이다: cúi mình, cúi đầu

주무시다: ngủ

지키다: giữ

10.

술: rượu

식사 예절: nghi lễ ăn uống

손: bàn tay

다리를 떨다: rung đùi