Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 25
Cấu hình nghe:

1.

불교: đạo phật

기독교: Cơ-đốc giáo

교회: nhà thờ

목사님: mục sư

이슬람교: Hồi giáo

2.

종교 활동: hoạt động tôn giáo

예불을 드리다: lễ bái phật

불전,헌금을 내다: quyên tặng (hòm công đức)

찬불가,성가를 부르다: hát thánh ca

코란: kinh Cô-ran

3.

토요일: thứ 7

불경: kinh phật

모스크: nhà thờ Hồi giáo

천주교(가톨릭): thiên chúa giáo

절: chùa

4.

예배를 드리다: lễ cầu nguyện

성지 순례를 가다: hành hương tới thánh địa

성당: thánh đường

신자(교인): tín đồ

사원(모스크): nhà thờ hồi giáo

5.

마다: hàng, mỗi

믿다: tin tưởng

주말: cuối tuần

미사를 드리다: lễ Misa, thánh lễ

신부님: đức cha, linh mục

6.

기도하다: cầu nguyện

스님: nhà sư

가톨릭: 천주교=가톨릭

교인: 신자 = 교인

이맘: thầy tế (hồi giáo)

7.

종교: tôn giáo

성경: kinh thánh